
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL
1.SQL : Structured Query Language
Sơ khai: SEQUEL (Structured English Query Language)
Do IBM phát triển ( 1974-1976).
2.Lệnh định nghĩa - DDL:
+Lệnh CREATE được dùng để:
Tạo lược đồ:
CREATE DATABASE
Tạo bảng:
CREATE TABLE
Tạo ràng buộc:
ALTER TABLE DROP TABLE
3.Kiểu dữ liệu
+Kiểu số
Interger, smallint,
Numberic, decimal, real, float
+Kiểu chuỗi ký tự
char (n), nchar (n)
varchar(n), nvarchar (n)
text
+Ngày giờ
date: ngày, tháng, năm
time: giờ, phút, giây
datetime: date + time
4.Lệnh tạo bảng
Bảng: tên bảng
tập thuộc tính
Ví dụ :CREATE TABLE PhongBan (
MaPB int primary key,
TenPB nvarchar(50) not null,
NgayTao DateTime
)
Cấu trúc chung :
CREATE TABLE TenBang(
…. [RBTV]
[RBTV]
5.Ràng buộc:
Not null: Không cho phép thuộc tính chứa giá trị null
Null: Được chứa giá trị null
Not null: Không cho phép thuộc tính chứa giá trị null
Null: Được chứa giá trị null
Unique: Không trùng lắp
Default: Giá trị mặc định
Check: Kiểm tra điều kiện nào đó
Đặt tên ràng buộc: CONSTRAINT

Ví dụ 1 đoạn code :
Bình luận