
100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH HÀNG NGÀY
Những câu tiếng Anh
giao tiếp hàng ngày
1. After you --- > Mời ngài
trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it --- > Tôi không kiềm chế được
/ Tôi không nhịn nổi...
Ví dụ: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just
couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart --- > Đừng
để bụng/ Đừng bận tâm
Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off --- > Chúng
ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it --- > Hãy đối mặt
đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK? Nói khi khuyên
bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
6. Let’s get started --- > Bắt đầu làm thôi
7. I’m really dead --- > Tôi mệt chết
đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best --- > Tôi cố
hết sức rồi
9. Is that so? --- > Thật thế
sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! --- >
Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. --- > Tôi
cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you. --- > Tôi
đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something --- > Quá
tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! --- > Ý kiến
hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? --- > Nói
thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. --- > Bạn
đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. --- > Tôi
cũng không dám chắc
18. I am behind you. --- > Tôi
ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. --- > Tôi không một xu
dính túi
20. Mind you! --- > Hãy chú ý! /
Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi),
candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu
sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...
21. You can count on it. --- > Yên
tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. --- > Tôi
chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để
họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. --- > Tuỳ tình
hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
24. Thanks anyway. --- > Dù sao
cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để
cảm ơn
25. It’s a deal. --- > Hẹn thế
nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.
Có chuyện gì vậy? > What's
up?
Dạo này ra sao rồi? > How's it going?
Dạo này đang làm gì? > What have
you been doing?
Không có gì mới cả > Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? > What's
on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi > I was
just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi > I
was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn > It's
none of your business
Vậy hã? > Is that so?
Làm thế nào vậy? > How come?
Chắc chắn rồi! > Absolutely!
Quá đúng! > Definitely!
Dĩ nhiên! > Of course!
Chắc chắn mà > You
better believe it!
Tôi đoán vậy > I guess so
Làm sao mà biết được > There's no
way to know.
Tôi không thể nói chắc > I
can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! > This
is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) > No way! (
Stop joking!)
Tôi hiểu rồi > I got it
Quá đúng! > Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! > I did it!
Có rảnh không? > Got a minute?
Đến khi nào? > 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? > About
when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu > I
won't take but a minute
Hãy nói lớn lên > Speak up
Có thấy Melissa không? > Seen
Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? > So
we've met again, eh?
Đến đây > Come here
Ghé chơi > Come over
Đừng đi vội > Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau > Please
go firsh. After you
Cám ơn đã nhường đường > Thanks for
letting me go first
Thật là nhẹ nhõm > What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia? > What
the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông
cậy vào bạn mà > You're a life saver. I
know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! > Get your
head out of your ass!
Xạo quá! > That's a lie!
Làm theo lời tôi > Do as I say
Đủ rồi đó! > This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao > Explain
to me why
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) > Forget
it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? > Are you
having a good time?
Ngồi nhé. > Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) >
Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? > What time is
your curfew?
Chuyện đó còn tùy > It
depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) > If
it gets boring, I'll go (home)
Tùy bạn thôi > It's up to you
Cái gì cũng được > Anything's fine
Cái nào cũng tốt > Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về > I'll take you
home
Bạn thấy việc đó có được không? > How
does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? > Are
you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) --> Hold
on, please
Xin hãy ở nhà --> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em > Say
hello to your friends for me.
Tiếc quá!-- > What a pity!
Quá tệ --> Too bad!
Nhiều rủi ro quá!-- > It's risky!
Cố gắng đi!-- > Go for it!
Vui lên đi!-- > Cheer up!
Bình tĩnh nào! --> Calm down!
Tuyệt quá ---> Awesome
Kỳ quái --> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi-- > Don't get
me wrong
Chuyện đã qua rồi-- > It's
over
Có chuyện gì vậy? --> What's
up?
Dạo này ra sao rồi? --> How's it
going?
Dạo này đang làm gì?-- > What have
you been doing?
Không có gì mới cả --> Nothing
much
Bạn đang lo lắng gì vậy? --> What's
on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi --> I
was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi --> I
was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn-- > It's
none of your business
Vậy hã? > Is that so?
Làm thế nào vậy?-- > How come?
Chắc chắn rồi! --> Absolutely!
Quá đúng! --> Definitely!
Dĩ nhiên! --> Of course!
Chắc chắn mà --> You
better believe it!
Tôi đoán vậy-- > I guess so
Làm sao mà biết được-- > There's no
way to know.
Tôi không thể nói chắc --> I
can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! --> This
is too good to be true!
Hãy giải thích cho tôi tại sao -->
Explain to me why
Ask for it! --> Tự mình làm thì tự
mình chịu đi!
... In the nick of time: ---> ...
thật là đúng lúc
No litter ---> Cấm vất rác
Go for it! ---> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ---> của bạn
chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk!--- > thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning -->
vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me -->
Cái gì, ...mày dám nói thế với tao à
How cute!---> Ngộ ngĩnh, dễ thương
quá!
None of your business! --> Không
phải việc của bạn
Don't stick your nose into this --> đừng
dính mũi vào việc này
Don't peep! --> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ---> Làm
sao đây nếu ...
Stop it right a way! --> Có thôi
ngay đi không
A wise guy, eh?! --> Á à... thằng
này láo
You'd better stop dawdling --> Bạn
tốt hơn hết là không nên la cà
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) --> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? --> Are you having a
good time?
Ngồi nhé. --> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích
chưa?) --> Are you in the
mood?
Mấy giờ bạn phải về? --> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy-- > It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) --> If it gets boỉng, I'll go (home)
Tùy bạn thôi --> It's up to you
Cái gì cũng được --> Anything's fine
Cái nào cũng tốt --> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về --> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? --> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? > Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) > Hold on, please
Xin hãy ở nhà > Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em > Say hello to your friends for me.
Tiếc quá!--- > What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! > It's risky!
Cố gắng đi! > Go for it!
Vui lên đi! > Cheer up!
Bình tĩnh nào! > Calm down!
Tuyệt quá > Awesome
Kỳ quái > Weird
Đừng hiểu sai ý tôi > Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi > It's over
Let's call it a day! > Hôm nay thế
là đủ rồi!
Don't do what I wouldn't do! > Đừng
làm gì bậy bạ nhé!
Did I make myself understood? >
Có hiểu tôi nói gì không vậy?
Sorry to trouble you. > Xin lỗi vì
làm phiền bạn
How is it going? Can't complain! > Mọi
việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả.
I told you. >Thấy chưa, tôi
nói rồi mà.
I'll say!( used for emphasis to say
"yes")> Dĩ nhiên rồi
Watch your mouth! > Ăn nói cho cẩn
thận nhé!
I'm sorry to hear that. >Tôi lấy
làm tiếc khi nghe điều đó.
I'm so sorry to hear that. >Tôi rất
lấy làm tiếc khi nghe điều đó.
I'm most upset to hear that. >Tôi
rất lo lắng khi nghe điều đó.
I'm deeply sorry to learn that... >Tôi
vô cùng lấy làm tiếc khi biết rằng...
How terrible! > Thật kinh khủng!
How awful! >Thật khủng khiếp!
I sympathize with you. >Tôi
xin chia buồn với anh.
You have my deepest sympathy. > Tôi
xin bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất.
I understand your sorrow. >Tôi
hiểu nỗi buồn của bạn.
Please accept our condolence. > Xin
hãy nhận lời chia buồn của chúng tôi.
You have my sincere condolence. >Tôi
thành thật chia buồn với anh.
Sounds fun! Let's give it a try! > Nghe
có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Nothing's happened yet > Chả thấy
gì xảy ra cả
That's strange! > Lạ thật
I'm in no mood for ... > Tôi không
còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Here comes everybody else > Mọi
người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! > Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself > Tuỳ bạn thôi
What a thrill! > Thật là li kì
As long as you're here, could you ... >
Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
I'm on my way home > Tôi đang trên
đường về nhà
About a (third) as strong as usual > Chỉ
khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
What on earth is this? > Cái quái
gì thế này?
What a dope! > Thật là nực cười!
What a miserable guy! > Thật là
thảm hại
You haven't changed a bit! > Trông
ông vẫn còn phong độ chán!
I'll show it off to everybody > Để
tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! > Ông
dám đùa với tui à. Đứng lại mau! ^^!
Enough is enough! > Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer >
Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty > Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! > Cuộc sống
thật là phức tạp
No matter what, ... > Bằng mọi giá,
...
What a piece of work! > Thật là
chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I'm going to take! > Nặng
quá, không xách nổi nữa
Please help yourself > Bạn cứ tự
nhiên
Just sit here, ... > Cứ như
thế này mãi thì ...
No means no! > Đã bảo không là
không!
A friend in need is a friend indeed > Bạn
trong cơn hoạn nạn mới đúng là bạn
A little is the better than none > Méo
mó có còn hơn không
All covet, all lose! > Tham thì
thâm
A storm in a tea cup > Việc bé xé
ra to
Better late than never > muộn còn
hơn không
You must be joking > anh chắc hẳn là đang đùa
it doesn't matter > chuyện đã qua
something like that > cái gì đó
giống như vậy
let's agree to disagree > đành
phải chấp nhận sự bất đồng
I don't quite agree > tôi không hoàn toàn đồng ý
On time in full > đủ và đúng giờ
I'm snowed under = I'm very busy --- > Tôi rất bận.
Hit the roof --- > phản ứng 1 cách dữ dội.